MÁY XÚC ĐÀO BÁNH XÍCH SDLG GẦU 1,4 KHỐI E6300F
Mô tả
Tại Sao Nên Mua Máy Xúc Đào SDLG E6300F?
– Máy xúc đào SDLG E6300F nói riêng và các xe máy đào của tập đoàn SDLG nói chung đều được sản xuất theo công nghệ của tập đoàn VOLVO Thụy Điển (VOLVO sở hữu 70% tập đoàn SDLG) với đặc tính năng suất cao, lực đào lớn và đáp ứng mọi điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất.
– Động cơ trang bị hệ thống làm mát bên trong và tubro tăng áp là dòng động cơ thế hệ thứ hai của hệ thống điện quốc gia Đức EMR2 với những đặc tính vượt trội: công suất cao, kinh tế, thân thiện với môi trường và độ bền cao đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn của máy móc hoạt động tại mỏ. Cùng với hệ thống lọc khí 3 cấp giúp nâng cao chất lượng và kéo dài tuổi thọ của động cơ.
– Hệ thống thủy lực của máy đào SDLG E6300F được cung cấp bằng hai bơm thủy lực với hệ thống điều khiển đẳng áp và các chế độ hoạt động như ” chế độ tự động điều chỉnh bằng cảm biến” và ” chế độ hoạt động bằng một hoặc hai bơm cùng lúc” giúp nâng cao hiệu suất và cho phép điều khiển hoàn toàn máy xúc đào một cách chính xác nhất.
– Ngoài ra máy xúc đào SDLG còn được trang bị bánh xích dài, khung gầm rộng giúp di chuyển dễ đang và chắc chắn tại các công trình.
– Hệ thống điều khiển điện tử EECU, VECU và IECU độc quyền của tập đoàn SDLG cho phép máy xúc đào hoạt động với nhiều chế độ khác nhau tùy vào từng điều kiện khác nhau để tối ưu hiệu suất của máy. Máy đào SDLG được trang bị màn hình LCD có tính năng tự kiểm tra, theo dõi, báo động lỗi khẩn cấp, định vị GPS và chức năng theo dõi từ xa đảm bảo giao tiếp tốt giữa người và máy, dễ vận hành và bảo dưỡng.
– Ca bin xe sáng sủa, rộng rãi và được trang bị hệ thống ngồi chống sốc, cùng với điều hòa lọc không khí 2 cấp đem lại khả năng chống sốc tuyệt vời và cảm giác thoải mái cho tài xế khi vận hành máy đào.
– Được trang bị hệ thống gia cố và cần nâng ngắn nên máy đào SDLG có lực nâng và lực đào lớn so với các máy đòa tương tự trên thị trường đáp ứng được các điều kiện khắc nghiệt của môi trường làm việc.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Xúc Đào SDLG E6300F:
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |
I |
KÍCH THƯỚC CỦA MÁY XÚC ĐÀO SDLG E6300F |
|||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 10500x3190x3430 | |
2 | Bán kính phần quay | mm | 3050 | |
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 480 | |
4 | Chiều cao nắp động cơ | mm | 2450 | |
5 | Khoảng cách đất đến đối trọng | mm | 1145 | |
6 | Khoảng cách giữa hai cầu xe | mm | 4015 | |
7 | Chiều dài của bánh xích | mm | 4870 | |
8 | Khoảng cách hai tâm trục | mm | 2590 | |
9 | Độ rộng bánh xích | mm | 600 | |
10 | Chiều cao tổng của cần cầu trục | mm | 3290 | |
II |
THÔNG SỐ TỔNG QUAN MÁY XÚC ĐÀO SDLG E6300 |
|||
1 | Dung tích gầu | M3 | 1,4 | |
2 | Trọng lượng toàn xe | kg | 29300 | |
3 | Lực đào lớn nhất | KN | 193.5 | |
4 | Tốc độ quay | Vòng/phút | 0-10.1 | |
5 | Tốc độ di chuyển (thấp/cao) | Km/h | 3.4/5.4 | |
6 | Áp lực nền trung bình | kPa | 56.3 | |
7 | Bán kính đào | mm | 10160 | |
8 | Độ đào sâu tối đa | mm | 6830 | |
9 | Chiều cao hố đào tối đa | mm | 9510 | |
10 | Chiều cao đổ( đắp) tối đa | mm | 6690 | |
11 | Bán kính quay nhỏ nhất | mm | 4180 | |
ĐỘNG CƠ QUẠT LY TÂM MÁY XÚC ĐÀO SDLG E6300F |
||||
1 | Model | SD70B | ||
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng,làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm | ||
3 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 173/1800 | |
4 | Dung tích xi lanh | mL | 7146 | |
5 | Đường kính xi lanh/ hành trình pisstông | mm | 108/130 | |
6 | Momen xoắn cực đai | Nm | 1080 | |
7 | Tiêu chuẩn khí thải | Chinese phase | III | |
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < | 223g/KW.h | |
III |
HỆ THỐNG LÁI/QUAY CỦA MÁY XÚC ĐÀO SDLG E6300 |
|||
1 | Trục bánh xích (mỗi bên) | 2 trục | ||
2 | Số lượng ga lê (mỗi bên) | 9 trục | ||
3 | Chế độ quay | Động cơ thủy lực có hộp số trong | ||
IV |
HỆ THỐNG THỦY LỰC MÁY XÚC ĐÀO E6300F |
|||
1 | Loại | Nguồn bơm thủy lực đôi và hệ thống điều khiển lưu lượng cân bằng | ||
2 | Loại điều khiển | Bằng van điều khiển | ||
3 | Lưu lượng max | 2×263+18 L/phút | ||
4 | Áp suất hoạt động | 330/350 kgf/cm2 | ||
5 | Model bơm | K5V160DT | ||
6 | Xylanh cần gầu+đường kính xylanh+đường kính piston+hành trình piston | 2-140x95x1480 mm | ||
7 | Xylanh tay gàu+ đường kính xylanh+đường kính piston+ hành trình piston | 1-150x105x1745 mm | ||
8 | Xylanh gàu+ đường kính xylanh+ đường kính piston+ hành trình piston | 1-140x95x1140 mm | ||
V |
HỆ THỐNG PHANH CỦA MÁY XÚC ĐÀO SDLG E6300F |
|||
1 | Hệ thống phanh lái | Phanh dầu | ||
2 | Hệ thống phanh quay | Phanh dầu | ||
VI | LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | |||
1 | Dầu diêzel | L | 470 | |
2 | Dầu thủy lực | L | 370 | |
3 | Dầu máy động cơ | L | 26.5 | |
4 | Dầu hộp số lái | L | 2×6.8 | |
5 | Dầu hộp số quay | L | 6.1 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.